Thực đơn
Áp suất riêng phần Trong y tếCác áp suất riêng phần của oxy ( p O 2 {\displaystyle p_{{\mathrm {O} }_{2}}} ) và cacbon dioxit ( p C O 2 {\displaystyle p_{{\mathrm {CO} }_{2}}} ) là những thông số rất quan trong trong việc đo lường khí máu động mạch, nhưng cũng có thể được đo trong, ví dụ như dịch tủy não.
Đơn vị | Khí máu động mạch | Khí máu tĩnh mạch | Dịch tủy não | Áp suất khí phổi trong phế nang | |
---|---|---|---|---|---|
p O 2 {\displaystyle p_{{\mathrm {O} }_{2}}} | kPa | 11–13[5] | 4.0–5.3[5] | 5.3–5.9[5] | 14.2 |
mmHg | 75–100[6] | 30–40[7] | 40–44[8] | 107 | |
p C O 2 {\displaystyle p_{{\mathrm {CO} }_{2}}} | kPa | 4.7–6.0[5] | 5.5–6.8[5] | 5.9–6.7[5] | 4.8 |
mmHg | 35–45[6] | 41–51[7] | 44–50[8] | 36 |
Thực đơn
Áp suất riêng phần Trong y tếLiên quan
Áp-xe Áp suất khí quyển Áp kế Áp suất Áp suất hơi của nước Áp phích Áp điện Áp lực nước lỗ rỗng Áp suất riêng phần Áp thấp nhiệt đới 19-E (2018)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Áp suất riêng phần http://www.pathology.ubc.ca/path425/SystemicPathol... http://www.chm.davidson.edu/vce/gaslaws/daltonslaw... http://pathcuric1.swmed.edu/PathDemo/nrrt.htm http://www.brooksidepress.org/Products/Operational... http://goldbook.iupac.org https://www.elsevier.com/__data/promis_misc/RESPNB... https://web.archive.org/web/20111225185659/http://... https://web.archive.org/web/20120222145250/http://... https://doi.org/10.1351/goldbook https://doi.org/10.1351/goldbook.P04819